Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy 16: Phương trình Hóa học
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy 16: Phương trình Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_bai_day_16_phuong_trinh_hoa_hoc.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy 16: Phương trình Hóa học
- KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu hỏi: Phỏt biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? Áp dụng làm bài tập sau: Bài tập: Đốt chỏy 4g khớ Hidro trong khụng khớ thu được 36g hơi nước. Tớnh khối lượng oxi tham gia phản ứng.
- Đỏp ỏn: * Nội dung định luật : Trong một phản ứng hoỏ học tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng cỏc chất tham gia phản ứng * Phương trỡnh chữ của phản ứng: t0 Hiđrụ + ễxi Nước -Theo ĐLBTKL ta cú cụng thức khối lượng của phản ứng: mHidro + mOxi = mNước - Thay số vào cụng thức khối lượng: 4 + moxi = 36 => moxi = 36 – 4= 32(g)
- Sơ đồ phản ứng: t0 H2 + O2 H2O Nội dung Số nguyờn Số nguyờn tử Sơ đồ phản ứng tử hiđro oxi Trước phản ứng 2 2 Sau phản ứng 2 1
- Bước 1: Sơ đồ phản ứng t0 H2 + O2 H2O Bước 2: Cõn bằng số nguyờn tử mỗi nguyờn tố t0 H2 + O2 2H2O t0 2H2 + O2 2H2O Bước 3: Viết PTHH t0 2H2 + O2 2H2O
- Cỏc bước lập phương trỡnh húa học: -Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng, gồm cụng thức húa học của cỏc chất phản ứng và sản phẩm. -Bước 2: Cõn bằng số nguyờn tử mỗi nguyờn tố: Tỡm hệ số thớch hợp đặt trước cỏc cụng thức. -Bước 3: Viết phương trỡnh húa học.
- Cỏc bước lập PTHH: Vớ dụ 2: Khi đốt chỏy Photpho trong khụng khớ thu được hợp chất -Bước 1: Viết sơ đồ Điphotphopentaoxit (P O ). Hóy lập phản ứng, gồm cụng 2 5 phương trỡnh húa học của phản ứng thức húa học của cỏc trờn? chất phản ứng và sản phẩm. Giải -Bước 2: Cõn bằng - Sơ đồ phản ứng: số nguyờn tử mỗi t0 nguyờn tố: Tỡm hệ số P + O2 P2O5 t0 thớch hợp đặt trước P + O2 2P2O5 cỏc cụng thức. t0 P + 5O2 2P2O5 Bước 3: Viết 0 - 4P + 5O 2Pt O phương trỡnh húa 2 2 5 học.
- Cỏc bước lập PTHH: HOẠT ĐỘNG NHểM -Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng, gồm cụng Vớ dụ 3: Lập phương trỡnh húa học của thức húa học của cỏc phản ứng cú sơ đồ phản ứng sau: chất phản ứng và sản a) Al + HCl AlCl3 + H2 phẩm. t0 b) FeS + O Fe O + SO -Bước 2: Cõn bằng 2 2 2 3 2 số nguyờn tử mỗi nguyờn tố: Tỡm hệ số thớch hợp đặt trước cỏc cụng thức. -Bước 3: Viết phương trỡnh húa học.
- Vớ dụ 3: Lập phương trỡnh húa học của phản ứng cú sơ đồ phản ứng sau: a) Al + HCl AlCl3 + H2 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 t0 b) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 t0 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 t0 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
- Lửu yự: Khụng được thay đổi chỉ số trong cỏc cụng thức đó viết đỳng Viết hệ số cao bằng kớ hiệu Đối với nhúm nguyờn tử như: (OH) hay (SO4) thỡ coi cả nhúm như một đơn vị để cõn bằng. Vớ dụ: sơ đồ phản ứng Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH Phương trỡnh húa học Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
- Cỏc bước lập PTHH: -Bước 1: Viết sơ đồ HOẠT ĐỘNG NHểM phản ứng, gồm cụng thức húa học của cỏc Bài tập 1: Lọ̃p phương trình hóa học cho chất phản ứng và sản cỏc sơ đồ phản ứng sau: phẩm. t0 a) C + O2 CO2 -Bước 2: Cõn bằng số 0 nguyờn tử mỗi t b) Fe + Cl2 FeCl3 nguyờn tố: Tỡm hệ số thớch hợp đặt trước c) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Al(NO3)3 + BaSO4 cỏc cụng thức. -Bước 3: Viết phương trỡnh húa học.
- Bài tập 1: Lọ̃p phương trình hóa học cho cỏc sơ đồ phản ứng sau: t0 a) C + O2 CO2 t0 C + O2 CO2 t0 b) Fe + Cl2 FeCl3 t0 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 t0 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 c) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Al(NO3)3 + BaSO4 Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3 BaSO4
- Hướng dẫn về nhà: - Trả lời cõu hỏi và làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 phần lập phương trỡnh húa học. - Ghi nhớ cỏc bước lập phương trỡnh húa học. - Làm bài tập 16.2 đến 16.4 sỏch bài tập. - Tỡm hiểu ý nghĩa của phương trỡnh húa học.