Bài giảng Hóa học 8 - Bài số 24: Tính chất của oxi
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài số 24: Tính chất của oxi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_bai_so_24_tinh_chat_cua_oxi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài số 24: Tính chất của oxi
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XƠ NĂM HỌC 2017-2018 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
- 1/Trình bày tính chất vật lí của Oxi ? Oxi là chất khí không màu , không mùi , ít tan trong nước , nặng hơn không khí , Oxi hóa lỏng ở - 1830C . Oxi lỏng có màu xanh nhạt 2/ Cân bằng các PTHH sau : a) S + O2 SO2 t0 b) 4 P + 5 O 2 ⎯⎯→ 2 P 2O5 c)4 Al + 3 O 2 2 Al 2O3
- Tieát: 40 Bài 24 : TÍNH CHẤT CỦA OXI I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ TN1: Đốt S trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa vào bình khí oxi. II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC Quan sát , nêu hiện tượng , viết 1/Tác dụng với phi kim PTHH a/ Với lưu huỳnh Hiện tượng : Lưu huỳnh cháy trong oxi với ngọn lửa màu xanh sáng 0 ⎯⎯→t PTHH : S + O2 SO2 S có tác dụng là để hình thành Khí sunfurơ lông , tóc và móng . Sản phẩm trao đổi của S là sunfat có tác dụng trong việc giải độc
- Tieát: 40 Bài 24 : TÍNH CHẤT CỦA OXI I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ TN2: Đốt P trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa vào bình II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC khí oxi. 1/Tác dụng với phi kim Quan sát , nêu hiện tượng , viết PTHH b/ Với photpho Hiện tượng :Phot pho cháy Phot pho cùng Ca cấu tạo mạnh trong oxi với ngọn lửa xương , răng, hóa hợp với sáng chói nhiều protein , lipit và 0 gluxit để tham gia cấu tạo PTHH : 4P + 5O t 2P O 2 ⎯⎯→ 2 5 tế bào và đặc biệt màng (Điphotpho pentaoxit ) tế bào , cấu tạo AND , 0 ARN . TQ: Một số phi kim + oxi ⎯⎯→ t oxit axit 4
- CÂY THIẾU PHOT PHO CHỨC NĂNG PHOT PHO
- Tieát: 40 Bài 24 : TÍNH CHẤT CỦA OXI TN : Quấn vào đầu dây sắt I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ 3 thanh gỗ , đốt cho sắt và gỗ II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC cháy rồi đưa vào lọ chứa khí oxi . Quan sát , nêu hượng 2/Tác dụng với kim loại tượng . Viết PTHH Hiện tượng : Sắt cháy mạnh , Fe chiếm khoảng 0,004% được sáng chói , không có ngọn lửa phân bố ở nhiều loại tế bào của , không có khói , tạo ra các hạt cơ thể . Fe là nguyên tố vi lượng nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt tham gia vào cấu tạo thành phần (II, III) oxit Hemoglobin của hồng cầu Fe là thành phần quan trọng của t0 PTHH : 3Fe + 2O2 ⎯⎯→ Fe3O4 nhân tế bào . Thiếu Fe cơ thể sẽ (Oxit sắt từ) bị thiếu máu ( FeO.Fe O ) 2 3 6
- Tieát: 40 Bài 24 : TÍNH CHẤT CỦA OXI II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2/Tác dụng với kim loại 0 TQ: Một số kim loại + oxi ⎯⎯→ t oxit bazơ ( trừ Au , Ag , Pt) 7
- Khí hầm biogas KhíKhí bùnbùn aoao Khí có trong mỏ than Khí dầu mỏ bị đốt cháy 8
- Tieát: 40 Bài 24 : TÍNH CHẤT CỦA OXI II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3/Tác dụng với hợp chất Khí metan cháy trong không khí tỏa nhiều nhiệt t0 CH4 + 2O2 ⎯⎯→ CO2 + 2H2O Mêtan Bài tập1 : Viết và cân bằng các PTHH sau : a) Mg + O2 ? b) Al + O2 ? c) C + O2 ? d) C4H10 + O2 ? + ? 9
- Tieát: 40 Bài 24 : TÍNH CHẤT CỦA OXI Bài tập1 : Viết và cân bằng các PTHH sau : a) 2Mg + O2 2MgO b) 4Al + 3O2 2Al2O3 c) C + O2 CO2 t0 d) 2C4H10 + 13O2 ⎯⎯→ 8CO2 + 10H2O 10
- BT 4 SGK/84 Giải Hướng dẫn Số mol của photpho m 12,4 n= = = 0,4( mol ) m m P M 31 n = n = P M O2 M Số mol của oxi m 17 n= = = 0,53( mol ) Viết PTHH O2 M 32 t0 So sánh 2 số mol( tỉ lệ mol 4P + 5O2 ⎯⎯→ 2P2O5 PTHH) , tìm số mol dư , lấy số 0,4mol 0,5 mol 0,2mol mol chất không dư đặt vào PTHH a) Số mol oxi dư là : a) Số mol dư = số mol đề cho – số mol phản ứng n = 0,53 – 0,5 = 0,03 (mol) b) Khối lượng P O m= n. M 2 5 b) PO25 m = n.M = 0.2 . 142 = 28,4 (g)
- S P Fe, Al
- - Học thuộc bài - Làm bài tập sgk/ 84 - Làm bài tập đề cương trang 13 , câu 1 , 2 Chuẩn bị : 1/ Sự oxi hóa là gì ? 2/ Thế nào là phản ứng hóa hợp 3/ Oxi có ứng dụng gì ?