Bài giảng Hóa học 8 - Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol

ppt 16 trang minh70 4230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_tich_va_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol

  1. Giáo viên : Trần Thị Ngọc Ánh
  2. Dựa vào kiến thức đã học hãy vẽ BĐTD biểu diễn sự chuyển đổi giữa khối lượng,thể tích và mol ?
  3. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tớch và Mol Chuyển đổi giữa khối Chuyển đổi giữa mol lượng và mol và thể tớch chất khớ Bài tập 1: Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy ? a. Tính khối lượng của 0,25mol CuO. b. Tính số mol của 5,6 lit CO2 ở đktc ?
  4. Tóm tắt: Giải: a. nCuO = 0,25 mol a. áp dụng công thức : m = n . M ? mCuO = ? = 0,25 . 80 = 20(g) b. VCO2 = 5,6 lit b. áp dụng công thức : n = V: 22,4 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol ? nCO2 = ?
  5. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tớch và lượng chất Chuyển đổi giữa khối Chuyển đổi giữa mol lượng và mol và thể tớch chất khớ Bài tập 2: Dựa vào sự chuyển đổi trên, hãy thảo luận nhóm để : a. Tính thể tích của 4,4 g khí CO2 ở đktc ? (Nhóm 1,2,3) b. Tính khối lượng của 11,2 lit khí CO2 ở đktc ?(Nhóm 4,5,6)
  6. Tóm tắt: Giải: a. mCO2 = 4,4 g a. ADCT: nCO2 = m : M = 4,4 : 44 = 0,1 (mol) ? VCO2 = ? V = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 b. V = 11,2 lit CO2 CO2 = 2,24 (lit) ? mCO2 = ? b. ADCT: nCO2 = V : 22,4 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol) mCO2 = n . M = 0,5 . 44 = 22 (g)
  7. Bài tập 3 :Biết rằng 0,25 mol chất A cú khối lượng 14 gam. Tớnh khối lượng mol A và cho biết A là nguyờn tố nào? Tóm tắt: Áp dụng CT: mA = 14 g nA = 0,25 mol ? MA = ? A là nguyên tố nào ? Vậy nguyờn tố A là sắt, kớ hiệu Fe
  8. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tớch và Mol Chuyển đổi giữa khối Chuyển đổi giữa Mol và lượng và Mol thể tớch chất khớ nA=0,25mol mA=15,5g Bài tập 4 : MA Hợp chất A cú cụng thức R2O. Biết 0,25 mol A cú khối lượng 15,5 g M .Tỡm cụng thức của A. R R là ntố nào? CTHH A
  9. ĐỘI A ĐỘI B 10 10 10 10 20 20 20 20 10 10
  10. 20 Điểm Bài 1:Thể tớch của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiờu chuẩn là? A 2,24Đ lớt . B S22,4 lớt . C S2,4 lớt. D S 224 lớt
  11. 10 điểm *Bài 2:Kết luận nào đỳng ?: - nếu 2 chất khớ khỏc nhau mà cú thể tớch bằng nhau đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất thỡ: A ChỳngĐ cú cựng số mol chất. B ChỳngS cú cựng khối lượng. C ChỳngĐ cú cựng số phõn tử. D KhụngS thể kết luận được điều gỡ.
  12. BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.
  13. 10 điểm Bài 3: Cõu nào diễn tả đỳng?- Thể tớch mol chất khớ phụ thuộc vào: A NhiệtĐ độ chất khớ. B Khối lượngS mol của chất khớ. C Bản Schất của chất khớ. D ÁpĐ suất chất khớ.
  14. 20 Điểm Bài 4: Số mol của 2,24 lớt khớ Cl2 và 11,2 lớt khớ CO2 (đktc) lần lượt là: A 0,01 mol và 0,5 mol. B 1 mol và 0,5 mol. C 0,1 mol và 0,5 mol. D 0,5 mol và 1 mol. C
  15. Hướng dẫn về nhà 1- Học bài, vận dụng cỏc cụng thức tớnh toỏn đó học. + m = n. M + V(l) = n. 22,4 + số phõn tử n = số phõn tử / 2 Bài tập : 4, 5,6(SGK) và 19.2, 19.4 (SBT) Bài tập thờm: Cần phải lấy bao nhiờu lớt khớ O2 để cú số phõn tử đỳng bằng số phõn tử trong 22g khớ CO2? HD: -Để số phõn tử O2 đỳng bằng số phõn tử CO2 thỡ: nO2 = nCO2 3. Bài mới: Tỉ khối của chất khớ. Chuẩn bị: - Cỏch xỏc định tỉ khối của khớ A đối với khớ B. - Cỏch xỏc định tỉ khối của khớ A đối với khụng khớ. - Xem lại khối lượng mol phõn tử.
  16. CUỉNG CAÙC EM HOẽC SINH