Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 2: Nồng độ dung dịch

ppt 18 trang minh70 5100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 2: Nồng độ dung dịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_2_nong_do_dung_dich.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 2: Nồng độ dung dịch

  1. CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM! H Ó A H Ọ C
  2. TIẾT 2
  3. KHỞI ĐỘNG Nêu công thức tình nồng độ phần trăm (C%) và công thức chuyển đổi?
  4. I. Nồng độ phần trăm của dung dịch (C%) QuanNồngsátđộbảngmol củatrêndungrút ra dịch là gì? II. Nồng độ mol của dung dịch (CM) nhận xét gì ? 1. Định nghĩa Dd đường Dd NaCl Dd HCl Nồng độ mol (CM) của dung dịch choSố biếtmol sốchấtmoltanchất tan0,5có moltrong 1,5 mol 3 mol 1 Vlít dungdung dịch dịch. 1 lít 1 lít 1 lít Nồng độ mol 0,5 mol/lit 1,5 mol/lit 3 mol/lit
  5. I. Nồng độ phần trăm của dung dịch (C%) VD: Em hiểu như thế nào về II. Nồng độ mol của dung dịch (C ) M dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5 mol/ lít ? 1. Định nghĩa (SGK) → Dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5 mol/lít cho biết trong 1 lít dung dịch Nồng độ mol (CM) của dung dịch cho biết số mol chất tan CuSO4 có hòa tan 0,5 mol CuSO4 có trong 1 lít dung dịch. 250 ml dung dịch có hòa tan 0,1 mol CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
  6. I. Nồng độ phần trăm của dung dịch (C%) CÔNG THỨC II. Nồng độ mol của dung dịch TÍNH NỒNG ĐỘ MOL CỦA DUNG DỊCH (CM) 1. Định nghĩa (SGK) n CM = (mol / lít )Hay(M ) 2. Công thức V Hãy cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức. n - Số mol chất tan (mol) V -Thể tích dung dịch (lít) CM - nồng độ mol của dung dịch (mol/lit hay M)
  7. I. Nồng độ phần trăm của dung dịch (C%) Dựa vào công thức CM. Hãy II. Nồng độ mol của dung dịch (CM) viết công thức tính: 1. Định nghĩa (SGK) n = ?; V = ? 2. Công thức n C = (mol / lít )Hay(M ) M V n - Số mol chất tan (mol) V - Thể tích dung dịch (lít) CM - nồng độ mol của dung dịch (mol/lit hay M)
  8. I. Nồng độ phần trăm của dung dịch (C%) Bài tập 1: a) 250 ml dung dịch có hòa tan 0,5 mol NaCl. Tính nồng độ mol của II. Nồng độ mol của dung dịch (C ) M dung dịch NaCl? 1. Định nghĩa (SGK) 2. Công thức n C = (mol / lít )Hay(M ) 1 M V 2 Bài giải: 3 Nồng độ mol của dung dịch NaCl là: n 0,5 CM= = = 2 M NaCl V 0,25
  9. I. Nồng độ phần trăm của dung dịch (C%) II. Nồng độ mol của dung dịch (CM) 1. Định nghĩa (SGK) 2. Công thức n C = (mol / lít )Hay(M ) 1 M V 2 3
  10. I. Nồng độ phần trăm của dung Bài tập 2: a) Tính số mol chất tan có dịch (C%) trong 250ml dung dịch HCl 0,5M? II. Nồng độ mol của dung dịch (CM) 1. Định nghĩa (SGK) 2. Công thức n C = (mol / lít )Hay(M ) 1 M V 2 3
  11. PHIẾU HỌC TẬP Bài tập 2: b) Tính khối lượng chất tan có trong 50ml dung dịch NaCl 0,1M?
  12. Bài tập 3: HOẠT ĐỘNG NHÓM • Nhóm 1, 2: a) Tìm thể tích dung dịch HCl 2M để trong đó có hòa tan 0,5 mol HCl. • Nhóm 3, 4: b) Tìm thể tích dung dịch NaOH 5M trong đó có hòa tan 60g NaOH.
  13. Bài tập 4: Trộn 2 lít dung dịch đường 0,5M với 3 lít dung dịch đường 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch đường sau khi trộn.
  14. Sơ đồ tư duy Nồng độ dung dịch
  15. CỦNG CỐ Câu 1: 1 lít dung dịch NaCl 0,5M có số mol là: A. 0,5mol B. 0,1mol C. 0,7mol D. 0,9mol Câu 2: Tính thể tích của dung dịch NaOH 2M để trong đó có hòa tan 0,4mol NaOH? A. 0,3 lít B. 0,4 lít C. 0,2 lít D. 0,1 lít Câu 3: Hoàn tan 8g NaOH vào nước để được 50ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 1,6M B. 4M C. 0,4M D. 2,6M
  16. + Học kĩ nội dung bài học + Làm bài tập 2, 3, 4, 6(SGK Tr.145-146). + Nghiên cứu bài: “Pha chế dung dịch”