Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Ôn tập học kì I
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_8_on_tap_hoc_ki_i.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Ôn tập học kì I
- môn hoá học 8 Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ thăm lớp 8A1
- Kiểm tra bài cũ Viết sơ đồ và các công thức chuyển đổi giữa lượng chất (số mol)(n) - Khối lượng chất (m) - thể tích chất khí ở đktc (V) - số nguyên tử hay phân tử (A)?
- Ôn tập học kì I Bài tập 1: Hãy tính các đại luợng ở ô có dấu ? trong bảng sau: Khí n (mol) m (gam) Vkhí(đktc)(lít) số phân tử CO2 0,01 ? ? ? H2 ? 0,4 ? ? O2 ? ? 1,12 ? 23 CH4 ? ? ? 1,5.10
- Ôn tập học kì I 1)Dạng bài chuyển đổi giữa n, m, V, số hạt vi mô Bài tập 1: Hãy tính các đại luợng ở ô có dấu ? trong bảng sau: Khí n (mol) m (g) Vkhí(đktc)(lít) số phân tử CO2 0,01 ?(1) ?(2) ?(3) H2 ?(4) 0,4 ?(5) ?(6) O2 ?(7) ?(8) 1,12 ?(9) 23 CH4 ?(10) ?(11) ?(12) 1,5.10
- Ôn tập học kì I 1)Dạng bài chuyển đổi giữa n, m, V, số hạt vi mô Bài tập 1: Hãy tính các đại luợng ở ô có dấu ? trong n=m:M V=n.22,4 bảng sau m(gam) n(mol) V(lít) m=n.M n=V:22,4 (đktc) Khí n(mol) m(g) V (đktc) số phân tử khí n=A: N A=n.N (l) CO2 0,01 (1) (2) (3) A(Số nguyên tử, phân tử) H2 (4) 0,4 (5) (6) O2 (7) (8) 1,12 (9) 23 Làm vào bảng con CH4 (10) (11) (12) 1,5.10 Nhóm1 (1),(2),(3) ; nhóm 2 (4),(5),(6) Nhóm3 (7),(8),(9) ; nhóm 4 (10),(11),(12)
- Ôn tập học kì I 1)Dạng bài chuyển đổi giữa n, m, V, số hạt vi mô Bài tập 1: n=m:M V=n.22,4 m(gam) n(mol) V(lít) m=n.M n=V:22,4 (đktc) Khí n(mol) m(g) Vkhí(đktc)( số phân lít) tử n=A: N A=n.N A(Số nguyên tử, CO2 0,01 0,44 0,224 6.1021 phân tử) H 0,4 2 0,2 4,48 1,2.1023 O2 0,05 1,6 1,12 3.1022 CH 1,5.1023 4 0,25 4 5,6
- Ôn tập học kì I 1)Dạng bài chuyển đổi giữa n, m, V, số hạt vi mô Có thể thu đuợc các khí: CO2, H2, O2, CH4 Bài tập 1: vào các bình bằng cách đẩy không khí theo kiểu đặt đứng bình hay đặt úp nguợc bình? Khí n(mol) m(g) Vkhí(đktc) số phân (lít) tử Vì sao? Ta cần xác định tỉ khối của các khí này so 0,44 0,224 6.1021 CO2 0,01 với không khí. H 0,2 0,4 4,48 1,2.1023 Những khí nào có tỉ khối đối với không khí 2 lớn hơn 1 (nặng hơn không khí) ta thu các khí đó theo kiểu đặt đứng bình, O 0,05 1,6 1,12 3.1022 2 ngược lại những khí nào có tỉ khối đối với không khí nhỏ hơn 1 ta chỉ có thể thu khí 23 CH4 0,25 4 5,6 1,5.10 đó bằng cách úp ngược bình
- Ôn tập học kì I 1)Dạng bài chuyển đổi giữa n, m, V, số hạt vi mô Bài tập 1: : khí n(mol) m(g) Vkhí(đktc)(l) số phân tử Tính tỉ khối so với không khí 0,44 0,224 6.1021 M 44 CO2 0,01 d = = = 1,5 29 29 H 0,4 M 2 2 0,2 4,48 1,2.1023 d = = =0,07 29 29 O 1,12 22 32 2 0,05 1,6 3.10 d = M = = 1,1 29 29 CH 1,5.1023 4 0,25 4 5,6 M 16 d = = = 0,552 29 29
- Ôn tập học kì I 2)Dạng: Lập PTHH Bài tập2: Lập PTHH của các phản ứng sau: Fe2O3 + H2 Fe + H2O (1) P + O2 P2O5 (2) Fe + HCl FeCl2 + H2 (3) Al + HCl AlCl3 + H2 (4) Bảng con: Nhóm 1 :(1); Nhóm 2:(2); Nhóm 3: (3); Nhóm:4 (4)
- Ôn tập học kì I Dạng: Lập PTHH Bài tập 2: Lập PTHH của các phản ứng sau: Fe2O3 + 3H2 2 Fe + 3 H2O (1) 4P + 5 O2 2P2O5 (2) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (3) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2(4)