Bài giảng Hóa học 8 - Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất luyện tập (tt)

pptx 15 trang minh70 3610
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất luyện tập (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_tich_va_l.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất luyện tập (tt)

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ M: khối lượng mol (g/mol) m: khối lượng (gam) n : số mol (mol) Tính khối lượng của 0,15 mol nhôm clorua AlCl3. (Al=27, Cl=35,5)
  2. Tiết 28 – Bài 19
  3. Tiết 28 - Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT LUYỆN TẬP (tt) CHUYỂN ĐỔI GIỮ LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT I NHƯ THÊ NÀO? CHUYỂN ĐỔI GIỮ LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH CHẤT KHÍ II NHƯ THÊ NÀO?
  4. 0,25 mol khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít? 1 mol khí O2 (đktc) có thể tích là 22,4 lít 0,250,25 mol khí O2 (đktc) có thể tích là V lít . = = 22,4.0,25 = 5,6 (l) = V= 22,422,4. n n = n: số mol V: thể tích khí (lít)
  5. Tiết 28 - Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT LUYỆN TẬP (tt) CHUYỂN ĐỔI GIỮ LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT I NHƯ THÊ NÀO? CHUYỂN ĐỔI GIỮ LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH CHẤT KHÍ II NHƯ THÊ NÀO? V: thể tích khí (lít) n: số mol
  6. V: thể tích khí (lít) n: số mol Tính thể tích của 0,5 mol khí nitơ N2 (đktc)? Giải là N2 Tính thể tích của 0,25 mol khí amoniac NH3 (đktc) 1 Tính số mol của 3,36 lít khí 2 hidro sunfua H2S (đktc)
  7. LUYỆN TẬP
  8. M: khối lượng mol m: khối lượng (gam) n: số mol V: thể tích khí (lít) Nhóm 1+2 Tính thể tích của KHỐI THỂ TÍCH 51 gam khí NH3 (đktc)SỐ MOL LƯỢNG (n) KHÍ (m) (V) Nhóm 3+4 Tính khối lượng của 4,48 lít khí H2S (đktc)
  9. Thể tích của 2 mol khí nitơ N2 1 ở đktc là 01 02 03 04 Tất cả 22,4 lít 3,36 lít 44,8 lít đều sai
  10. Hỗn hợp (đktc) của 4,4 g khí cacbon đioxit CO2 và 6,4 g khí oxi O2 có thể tích là bao 02 nhiêu lít? 01 02 03 04 2,24 lít 5.6 lít 3,36 lít 6,72 lít
  11. Dặn dò 01 Làm bài tập 3,4,5 SGK Trang 67 02 Xem bài “Tỉ khối chất khí”- Kiểm tra 15 phút Học thuộc 03 công thức
  12. Ket thuc
  13. Thưởng 5k ThưởngThưởng 100k 1k ThưởngThưởngThưởng 1k 1k 5k Thưởng 5k ThưởngThưởng 100k100k
  14. MayMay mắnmắn lầnLần sau sau 2k May mắn Thưởng2k ThưởngThưởng2k Lần50k sau 50k50k
  15. M: khối lượng mol m: khối lượng (gam) n: số mol V: thể tích khí (lít) Bt 2: Tính khối lượng của 2,24 lít khí SO2 (đktc) tt Giải - Số mol của khí SO2 là SO2 - Khối lượng của khí SO2 là m = n.M = 0,1. 64 = 6,4 (gam) SO2