Bài giảng Hóa học 8 - Tiết số 45: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết số 45: Tính chất - Ứng dụng của hiđro", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_so_45_tinh_chat_ung_dung_cua_hidro.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết số 45: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
- GV: Nguyễn Thị Nhung Môn: Hóa học
- - Các em có biết khí hiđro có tính chất giống như khí oxi hay không? - Vậy hiđro có tính chất như thế nào? có lợi ích gì cho chúng ta?. - Để hiểu rõ hơn tiết học này các em sẽ tìm hiểu.
- CHƯƠNG 5: HIĐRO – NƯỚC Chủ đề Hiđro. Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO KHHH: H NTK: 1 CTHH: H 2 PTK: 2
- Nội dung 1 Tính chất vật lí 2 Tính chất hoá học 3 Ứng dụng ( HS tự học)
- Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí
- Hãy quan sát bình đựng khí hiđro và nhận xét: trạng thái, màu sắc? Khí H2 H2 CO2 Một quả chứa khí H2 và một quả bóng có chứa khí CO2. Cắt dây cố định 2 quả Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
- Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí - Khí hiđro là chất khí, không màu - Tan rất ít trong nước 1 lít nước ở 150C hoà tan được 20 ml khí hiđro. Vậy tính tan trong nước của khí hiđro như thế nào?
- Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí - Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí và rất ít tan trong nước. - Khí hiđro nhẹ nhất trong tất cả các chất khí
- Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO + Hãy so sánh tính chất vật lí của H2 và O2? * Giống nhau: - Đều là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước. * Khác nhau Oxi Hiđro - Nặng hơn không khí - Nhẹ hơn không khí
- Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. a. Thí nghiệm: 1. Hiđro cháy với ngọn lửa màu gì? 2. Sự cháy của khí hiđro trong không khí khác trong bình khí oxi như thế nào? 3. Em hãy viết PTHH minh hoạ cho sự cháy của hiđro trong oxi?
- QuanQuan ssátát ththíí nghinghiệmệm HiHiđrđroo ttácác ddụngụng vvớiới OxOxi.i. Châm lửa đốt H2 H2O H2 Zn HCl O2
- Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. a. Thí nghiệm: SGK b. Nhận xét hiện tượng và giải thích - Cháy với ngọn lửa màu xanh. - Hiđro tiếp tục cháy mạnh hơn khi đưa ngọn lửa vào lọ chứa khí oxi. Trên thành lọ xuất hiện những giọt nước nhỏ. to PTHH: 2 H2 + O2 2 H2O
- - Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ và sẽ nổ mạnh nhất khi V : V = 2 : 1 H2 O2 Tại- Tại vì sao hỗn hỗn hợp hợp khí khí này H 2cháy và O rất2 khi mạnh cháy và lại tỏa gây ra tiếngnhiều nổ? nhiệt. Nhiệt này làm cho thể tích hơi nước tạo thành sau phản ứng tăng lên đột ngột nhiều lần, do đó làm chấn động mạnh không khí, gây ra tiếng nổ.
- - Nếu đốt cháy dòng khí H2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù ở trong lọ khí O2 hay không khí, sẽ không gây ra tiếng nổ mạnh vì sao? - Vì nhiệt tỏa ra không đủ làm dãn nở cả 1 khoảng không khí nên không gây ra tiếng nổ.
- - Làm thế nào để biết dòng khí H2 là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh? - Phải thử xem khí H2 đó có lẫn không khí không? Thử bằng cách thu khí H2 vào ống nghiệm nhỏ rồi cho ống nghiệm vào ngọn lửa đèn cồn nếu nghe tiếng nổ nhỏ hoặc không nổ thì khí H2 tinh khiết.
- Bóng bay là đồ chơi ưa thích của trẻ nhỏ nhưng tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ (Ảnh: Cẩm Quyên)
- Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO 2. Tác dụng với đồng (II) oxit. a. Thí nghiệm -Ở- Khinhiệt dẫn độ thường: khí H2 Khôngqua CuO thấy ở có nhiệt phản độ ứng thường hóa học có xảy hiện ra. tượng gì? -Khi đốt nóng tới khảng 400 C: bột CuO màu đen chuyển dần thành - Khi cho khí H qua CuO nung nóng có hiện tượng gì? lớp kim loại đồng màu2 đỏ gạch và trên thành ống nghiệm có những giọt- Màu nước. sắc của CuO trước khi làm thí nghiệm?
- Diễn biến của phản ứng giữa hiđro và đồng (II) oxit Cu to H H + OO H + H to - - H2 + CuO H2O + Cu PTHH:PTHH: §en ®á ®á →Khí hiđro chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Do đó người ta nói rằng hiđro có tính khử (khử oxi).
- Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. to 2 H2 + O2 2 H2O 2. Tác dụng với đồng (II) oxit.(FeO, MgO to H2 + CuO → Cu + H2O 3. Kết luận Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
- Viết PTHH khi cho khí hidro tác dụng với: a, Fe2O3 b, MgO c, BaO Giải a, 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O b, H2 + MgO Mg + H2O c, H2 + CaO Ca + H2O
- Bài tập 1 (Bài 3 tr.109 -SGK) Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống ( ) trong các câu sau: chiếm oxi; Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất nhẹ nhất; Khí hiđro có tính khử nhường oxi; Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có vì tính khử chiếm oxi tính oxi hóa ; của chất khác; tính oxi hóa nhường oxi tính khử CuO có vì cho chất khác
- BÀI TẬP 2(Bài 1- tr.109SGK) Viết PTHH của các phản ứng hiđro khử các oxit sau: a. Sắt (III) oxit. b. Thuỷ ngân (II) oxit c. Chì (II) oxit Đáp án t0 a. 3H2 + Fe2O3 2Fe +3H2O t0 b. H2 + HgO Hg + H2O t0 c. H2 + PbO Pb + H2O
- VẬN DỤNG Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào đã học? Giải: (1) Fe + HCl2 → FeCl2 + H2 0 (2) 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 (3) Al2 + H23SO4 → Al2(SO4)3 + H2 3 (5) Al2 + CuCl 3 2 → 2 AlCl3 + Cu3 t0 (6) P4 + O25 → 2 P2O5 - Phản ứng hóa hợp: (6) - Phản ứng phân hủy (2) - Phản ứng thế (1), (3), (5)
- 100123456789 Khí hiro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do những tính chất nào sau ây? +1+1 A. Tính khử B. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt C. Tính chất rất nhẹ (nhẹ nhất trong các chất khí) D. Cả A, B, C ều úng.
- 100123456789 Khí hiđro là chất khí không màu, không mùi, không vị, Trong các dịp lễ hội, em thường thấy các trường thả nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước. bóng. Những quả bóng đó có thể được bơm bằng khí gì? Nêu tính chất vật lý của khí đó? +1
- 100123456789 Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp có trong Khung điền vào chỗ trống trong các câu sau : tỏa nhiệt tính khử +2 oxit kim loại đơn chất oxi Khí hiđro có (1) , ở nhiệt độ thích hợp hiđro không những kết hợp được với( 2) mà còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số(3) Các phản ứng này đều( 4)
- 100123456789 Chất nào sau đây dùng để điều chế Đáp án: B hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Fe v NaOH B. Zn v HCl +1 C. KClO3 D. Cu v HCl